Đang tải...
Vui lòng chờ trong giây lát
Vui lòng chờ trong giây lát
Liệt kê các doanh nghiệp có vốn điều lệ lớn nhất tại Tỉnh Phú Thọ, giúp bạn đánh giá sức mạnh tài chính của khu vực và tìm kiếm đối tác chiến lược.
| # | Doanh nghiệp | Vốn điều lệ | Ngành nghề | Số nhân viên |
|---|---|---|---|---|
| 1 | 3.800 tỷ | Bán buôn nhiên liệu rắn, lỏng, khí và các sản phẩm liên quan | 5 | |
| 2 | CÔNG TY TNHH CẢNG LNG CÁI MÉPMST: 2601091044 |
Xem thêm các địa phương có vốn điều lệ cao để đánh giá vị thế của Tỉnh Phú Thọ.
Quy mô vốn điều lệ cho thấy mức độ tập trung đầu tư tại Tỉnh Phú Thọ. Những doanh nghiệp đứng đầu danh sách thường gắn với các dự án trọng điểm hoặc cụm công nghiệp lớn của địa phương.
Dữ liệu được cập nhật định kỳ từ hệ thống đăng ký doanh nghiệp và đã được chuẩn hóa trong pipeline thống kê. Nhờ vậy bạn có thể tin cậy khi sử dụng để khảo sát thị trường, lên kế hoạch tiếp cận khách hàng hoặc đánh giá sức khỏe doanh nghiệp.
Bạn có thể đối chiếu thêm doanh nghiệp nhiều nhân viên tại Tỉnh Phú Thọ hoặc quay lại danh sách toàn quốc để so sánh vị thế của Tỉnh Phú Thọ với những tỉnh/thành khác.
| 3.200 tỷ |
Bán buôn nhiên liệu rắn, lỏng, khí và các sản phẩm liên quan |
5 |
| 3 | CÔNG TY TNHH NHÀ NƯỚC MỘT THÀNH VIÊN KHAI THÁC CÔNG TRÌNH THỦY LỢI PHÚ THỌMST: 2600297405Tỉnh Phú Thọ | 1.572 tỷ | Khai thác, xử lý và cung cấp nước | 530 |
| 4 | 1.350 tỷ | Bán buôn nhiên liệu rắn, lỏng, khí và các sản phẩm liên quan | 20 |
| 5 | 1.000 tỷ | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác | 15 |
| 6 | 850 tỷ | Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê | 5 |
| 7 | 700 tỷ | Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu | 50 |
| 8 | 626 tỷ | Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê | 10 |
| 9 | 525,6 tỷ | May trang phục (trừ trang phục từ da lông thú) | 100 |
| 10 | 506 tỷ | Đang cập nhật | 315 |
| 11 | 443,2 tỷ | Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu | 5 |
| 12 | 423,8 tỷ | Sản xuất khác chưa được phân vào đâu | 710 |
| 13 | 418,9 tỷ | Sản xuất sản phẩm khác từ gỗ; sản xuất sản phẩm từ tre, nứa, rơm, rạ và vật liệu tết bện | 68 |
| 14 | 417,3 tỷ | Sản xuất linh kiện điện tử | 290 |
| 15 | 404,3 tỷ | Bán lẻ nhiên liệu động cơ trong các cửa hàng chuyên doanh | 10 |
| 16 | 380 tỷ | Sản xuất thực phẩm khác chưa được phân vào đâu | 240 |
| 17 | 374,9 tỷ | May trang phục (trừ trang phục từ da lông thú) | 5.257 |
| 18 | 327,4 tỷ | Sản xuất sản phẩm hoá chất khác chưa được phân vào đâu | 3.600 |
| 19 | 308,6 tỷ | Xây dựng nhà để ở | 200 |
| 20 | 300 tỷ | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác | 50 |
| 21 | 300 tỷ | Sản xuất vật liệu xây dựng từ đất sét | 5 |
| 22 | 270 tỷ | Sản xuất sản phẩm khác từ gỗ; sản xuất sản phẩm từ tre, nứa, rơm, rạ và vật liệu tết bện | 50 |
| 23 | 260 tỷ | Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống | 6 |
| 24 | 260 tỷ | Khai khoáng khác chưa được phân vào đâu | 85 |
| 25 | 255 tỷ | Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu | 10 |
| 26 | 253 tỷ | Sản xuất vật liệu xây dựng từ đất sét | 5 |
| 27 | 220 tỷ | Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê | 2 |
| 28 | 208,3 tỷ | Sản xuất bê tông và các sản phẩm từ xi măng và thạch cao | 80 |
| 29 | 200 tỷ | Hoạt động của các bệnh viện, trạm xá | 547 |
| 30 | 200 tỷ | Khai khoáng khác chưa được phân vào đâu | 10 |
| 31 | 200 tỷ | Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động | 2 |
| 32 | 198,5 tỷ | Sản xuất sản phẩm từ plastic | 530 |
| 33 | 190 tỷ | Sản xuất sản phẩm từ plastic | 250 |
| 34 | 189 tỷ | Xây dựng nhà không để ở | 10 |
| 35 | 174,5 tỷ | May trang phục (trừ trang phục từ da lông thú) | 613 |
| 36 | 155 tỷ | Chăn nuôi lợn | 10 |
| 37 | 150 tỷ | Sản xuất thuốc, hoá dược và dược liệu | 50 |
| 38 | 150 tỷ | Chuẩn bị mặt bằng | 5 |
| 39 | 150 tỷ | Chuẩn bị mặt bằng | 16 |
| 40 | 150 tỷ | Sản xuất vật liệu xây dựng từ đất sét | 10 |
| 41 | 150 tỷ | Sản xuất sản phẩm khác từ gỗ; sản xuất sản phẩm từ tre, nứa, rơm, rạ và vật liệu tết bện | 10 |
| 42 | 148 tỷ | Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu | 298 |
| 43 | 138 tỷ | Sản xuất sản phẩm từ plastic | 500 |
| 44 | 136,2 tỷ | Sản xuất linh kiện điện tử | 200 |
| 45 | 135 tỷ | Sản xuất đồ gỗ xây dựng | 20 |
| 46 | 125 tỷ | Sản xuất bia và mạch nha ủ men bia | 100 |
| 47 | 117 tỷ | Sản xuất sản phẩm từ plastic | 317 |
| 48 | 116,8 tỷ | Sản xuất sản phẩm từ plastic | 6 |
| 49 | 116,1 tỷ | Sản xuất linh kiện điện tử | 108 |
| 50 | 116 tỷ | Xây dựng nhà các loại | 5 |
© 2025 Timkiemdoanhnghiep.com. Tất cả quyền được bảo lưu.