Đang tải...
Vui lòng chờ trong giây lát
Vui lòng chờ trong giây lát
Liệt kê các doanh nghiệp có vốn điều lệ lớn nhất tại Tỉnh Bắc Ninh, giúp bạn đánh giá sức mạnh tài chính của khu vực và tìm kiếm đối tác chiến lược.
| # | Doanh nghiệp | Vốn điều lệ | Ngành nghề | Số nhân viên |
|---|---|---|---|---|
| 1 | 8.079,8 tỷ | Sản xuất máy vi tính và thiết bị ngoại vi của máy vi tính | 17.000 | |
| 2 | TỔNG CÔNG TY PHÁT TRIỂN ĐÔ THỊ KINH BẮC-CTCPMST: 2300233993 |
Xem thêm các địa phương có vốn điều lệ cao để đánh giá vị thế của Tỉnh Bắc Ninh.
Quy mô vốn điều lệ cho thấy mức độ tập trung đầu tư tại Tỉnh Bắc Ninh. Những doanh nghiệp đứng đầu danh sách thường gắn với các dự án trọng điểm hoặc cụm công nghiệp lớn của địa phương.
Dữ liệu được cập nhật định kỳ từ hệ thống đăng ký doanh nghiệp và đã được chuẩn hóa trong pipeline thống kê. Nhờ vậy bạn có thể tin cậy khi sử dụng để khảo sát thị trường, lên kế hoạch tiếp cận khách hàng hoặc đánh giá sức khỏe doanh nghiệp.
Bạn có thể đối chiếu thêm doanh nghiệp nhiều nhân viên tại Tỉnh Bắc Ninh hoặc quay lại danh sách toàn quốc để so sánh vị thế của Tỉnh Bắc Ninh với những tỉnh/thành khác.
| 7.676 tỷ |
Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê |
50 |
| 3 | 5.000 tỷ | Sản xuất linh kiện điện tử | 60 |
| 4 | 2.731,2 tỷ | Sản xuất sản phẩm từ plastic | 1.000 |
| 5 | 2.537 tỷ | Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu | 7.060 |
| 6 | 1.992,3 tỷ | Sản xuất linh kiện điện tử | 3.655 |
| 7 | 1.910,2 tỷ | Sản xuất linh kiện điện tử | 405 |
| 8 | 1.687 tỷ | Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê | 50 |
| 9 | 1.587 tỷ | Sản xuất thiết bị truyền thông
- Sản xuất, gia công cụm linh kiện của mô đun thu phát quang học như: động cơ quang học (optical engine), dữ liệu gói COP (Co-Package Optics), bộ chuyển mạch chọn lọc bước sóng (wss);
- Sản xuất cụm linh kiện của mô đun thu phát quang học như: bộ khuếch đại sợi pha tạp (EDFA), bộ ghép kênh quang học (ROADM), bộ ghép kênh phân chia theo bước sóng (WDM);
- Sản xuất, gia công đầu nối quang nhanh (fast connector), bộ điện thoại và các thiết bị truyền thông khác. | 850 |
| 10 | 1.582,9 tỷ | Sản xuất thiết bị truyền thông | 48.909 |
| 11 | 1.500 tỷ | Sản xuất thuốc, hoá dược và dược liệu | 20 |
| 12 | 1.407 tỷ | Sản xuất sản phẩm điện tử dân dụng | 22.352 |
| 13 | 1.398 tỷ | Sản xuất linh kiện điện tử | 100 |
| 14 | 1.200 tỷ | Đang cập nhật | 10 |
| 15 | 1.185 tỷ | Sản xuất linh kiện điện tử | 1.961 |
| 16 | 1.122,3 tỷ | Xây dựng nhà để ở | 5 |
| 17 | 1.098,7 tỷ | Sản xuất sản phẩm khác bằng kim loại chưa được phân vào đâu | 1.000 |
| 18 | 1.060 tỷ | Xây dựng nhà để ở | 15 |
| 19 | 1.000 tỷ | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác | 30 |
| 20 | 941,7 tỷ | Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại | 20 |
| 21 | 814,9 tỷ | Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu | 20 |
| 22 | 805 tỷ | Sản xuất máy vi tính và thiết bị ngoại vi của máy vi tính | 1.140 |
| 23 | 800 tỷ | Bán lẻ nhiên liệu động cơ trong các cửa hàng chuyên doanh | 10 |
| 24 | 800 tỷ | Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê | 5 |
| 25 | 800 tỷ | Hoạt động tư vấn quản lý | 8 |
| 26 | 800 tỷ | Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê | 20 |
| 27 | 752,7 tỷ | Tư vấn, môi giới, đấu giá bất động sản, đấu giá quyền sử dụng đất | 10 |
| 28 | 729 tỷ | Xây dựng công trình công ích | 10 |
| 29 | 687 tỷ | Sản xuất linh kiện điện tử | 1.755 |
| 30 | 645,3 tỷ | Sản xuất linh kiện điện tử | 5.271 |
| 31 | 634 tỷ | Sản xuất sơn, véc ni và các chất sơn, quét tương tự; sản xuất mực in và ma tít | 100 |
| 32 | 600 tỷ | Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác | 58 |
| 33 | 582,9 tỷ | Gia công cơ khí; xử lý và tráng phủ kim loại | 5.030 |
| 34 | 562,4 tỷ | Sản xuất sản phẩm từ plastic | 931 |
| 35 | 550 tỷ | Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu | 7 |
| 36 | 536,3 tỷ | Sản xuất sản phẩm điện tử dân dụng | 1.092 |
| 37 | 531,3 tỷ | Sản xuất các cấu kiện kim loại | 420 |
| 38 | 528 tỷ | Đang cập nhật | 50 |
| 39 | 526 tỷ | Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác | 10 |
| 40 | 512 tỷ | Sản xuất thuỷ tinh và sản phẩm từ thuỷ tinh | 343 |
| 41 | 500 tỷ | Lắp đặt hệ thống điện | 6 |
| 42 | 500 tỷ | Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê | 20 |
| 43 | 500 tỷ | Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê | 10 |
| 44 | 500 tỷ | Sản xuất sản phẩm chịu lửa | 20 |
| 45 | 500 tỷ | Giáo dục khác chưa được phân vào đâu | 10 |
| 46 | 497,4 tỷ | Sản xuất khác chưa được phân vào đâu | 500 |
| 47 | 496,3 tỷ | Xây dựng công trình đường sắt và đường bộ | 20 |
| 48 | 465,4 tỷ | Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu | 8.000 |
| 49 | 464 tỷ | Sản xuất dụng cụ thể dục, thể thao | 1.010 |
| 50 | 460,9 tỷ | Sản xuất sản phẩm từ plastic | 100 |
© 2025 Timkiemdoanhnghiep.com. Tất cả quyền được bảo lưu.