Đang tải...
Vui lòng chờ trong giây lát
Vui lòng chờ trong giây lát
Liệt kê các doanh nghiệp có vốn điều lệ lớn nhất tại Tỉnh Quảng Trị, giúp bạn đánh giá sức mạnh tài chính của khu vực và tìm kiếm đối tác chiến lược.
| # | Doanh nghiệp | Vốn điều lệ | Ngành nghề | Số nhân viên |
|---|---|---|---|---|
| 1 | 1.269 tỷ | Sản xuất điện | 5 | |
| 2 |
Xem thêm các địa phương có vốn điều lệ cao để đánh giá vị thế của Tỉnh Quảng Trị.
Quy mô vốn điều lệ cho thấy mức độ tập trung đầu tư tại Tỉnh Quảng Trị. Những doanh nghiệp đứng đầu danh sách thường gắn với các dự án trọng điểm hoặc cụm công nghiệp lớn của địa phương.
Dữ liệu được cập nhật định kỳ từ hệ thống đăng ký doanh nghiệp và đã được chuẩn hóa trong pipeline thống kê. Nhờ vậy bạn có thể tin cậy khi sử dụng để khảo sát thị trường, lên kế hoạch tiếp cận khách hàng hoặc đánh giá sức khỏe doanh nghiệp.
Bạn có thể đối chiếu thêm doanh nghiệp nhiều nhân viên tại Tỉnh Quảng Trị hoặc quay lại danh sách toàn quốc để so sánh vị thế của Tỉnh Quảng Trị với những tỉnh/thành khác.
| 1.150 tỷ |
Hoạt động hỗ trợ dịch vụ tài chính chưa được phân vào đâu |
5 |
| 3 | 730 tỷ | Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu | 5 |
| 4 | 645 tỷ | Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê | 5 |
| 5 | 565 tỷ | Sản xuất điện | 30 |
| 6 | 520 tỷ | Sản xuất điện | 20 |
| 7 | 506 tỷ | Sản xuất điện | 15 |
| 8 | 434 tỷ | Xây dựng nhà không để ở | 10 |
| 9 | 412 tỷ | Sản xuất điện | 30 |
| 10 | 320 tỷ | Đại lý du lịch | 9 |
| 11 | 300 tỷ | Nuôi trồng thuỷ sản biển | 5 |
| 12 | 287,2 tỷ | Sản xuất điện | 9 |
| 13 | 241,9 tỷ | Sản xuất điện | 40 |
| 14 | 230 tỷ | Bán buôn tổng hợp | 15 |
| 15 | 220 tỷ | Bán buôn tổng hợp | 100 |
| 16 | 218 tỷ | Xây dựng công trình đường sắt và đường bộ | 85 |
| 17 | 200 tỷ | Sản xuất sắt, thép, gang | 6 |
| 18 | 200 tỷ | Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê | 5 |
| 19 | 179,8 tỷ | Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê | 32 |
| 20 | 164,3 tỷ | Sản xuất sản phẩm từ chất khoáng phi kim loại khác chưa được phân vào đâu | 100 |
| 21 | 150 tỷ | Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê | 20 |
| 22 | 137,8 tỷ | Sản xuất đồ uống | 115 |
| 23 | 110 tỷ | Sản xuất bia và mạch nha ủ men bia | 20 |
| 24 | 100 tỷ | Xây dựng nhà để ở | 5 |
| 25 | 100 tỷ | Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê | 4 |
| 26 | 80 tỷ | Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét | 5 |
| 27 | 80 tỷ | Hoạt động chuyên môn, khoa học và công nghệ khác chưa được phân vào đâu | 34 |
| 28 | 73 tỷ | May trang phục (trừ trang phục từ da lông thú) | 200 |
| 29 | 60 tỷ | Hoạt động dịch vụ hỗ trợ khác liên quan đến vận tải | 30 |
| 30 | 60 tỷ | Sản xuất, truyền tải và phân phối điện | 30 |
| 31 | 55,7 tỷ | Bán buôn ô tô và xe có động cơ khác | 60 |
| 32 | 55 tỷ | Sản xuất điện | 3 |
| 33 | 50 tỷ | Nhân và chăm sóc cây giống hàng năm | 20 |
| 34 | 50 tỷ | Sản xuất thức ăn gia súc, gia cầm và thuỷ sản | 15 |
| 35 | 50 tỷ | Khai thác quặng kim loại khác không chứa sắt | 5 |
| 36 | 50 tỷ | Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê | 14 |
| 37 | 45 tỷ | Xây dựng công trình đường bộ | 60 |
| 38 | 45 tỷ | Sản xuất linh kiện điện tử | 531 |
| 39 | 40 tỷ | Sản xuất sản phẩm khác từ gỗ; sản xuất sản phẩm từ tre, nứa, rơm, rạ và vật liệu tết bện | 10 |
| 40 | 33 tỷ | Trồng rừng và chăm sóc rừng
- Ươm giống cây lâm nghiệp;
- Trồng rừng và chăm sóc rừng lấy gỗ;
- Trồng rừng và chăm sóc rừng khác. | 103 |
| 41 | 32 tỷ | Trồng trọt, chăn nuôi hỗn hợp | 4 |
| 42 | 30 tỷ | Dịch vụ lưu trú ngắn ngày | 20 |
| 43 | 30 tỷ | Bán buôn ô tô và xe có động cơ khác | 5 |
| 44 | 25 tỷ | Bán buôn tổng hợp | 5 |
| 45 | 25 tỷ | Vận tải hàng hóa bằng đường bộ | 5 |
| 46 | 25 tỷ | Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng | 10 |
| 47 | 25 tỷ | Xây dựng nhà để ở | 5 |
| 48 | 21 tỷ | Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê | 5 |
| 49 | 20 tỷ | Trồng trọt, chăn nuôi hỗn hợp | 4 |
| 50 | 20 tỷ | Sản xuất sản phẩm khác từ gỗ; sản xuất sản phẩm từ tre, nứa, rơm, rạ và vật liệu tết bện | 30 |
© 2025 Timkiemdoanhnghiep.com. Tất cả quyền được bảo lưu.